Trung tâm kinh doanh VNPT Nông Cống xin được update các gói cước, chương trình khuyến mãi mới nhất đến với mọi khách hàng. Khi quý khách cần đăng ký lắp mạng VNPT tại huyện Nông Cống, Thanh Hóa hoặc cần tìm hiểu nhiều hơn về các chương trình khuyến mãi xin liên hệ Hotline 24/7: 0836993338 hỗ trợ dịch vụ siêu tốc.
Các chính sách khuyến mãi chung khi lắp mạng VNPT Nông Cống
- Các gói cước cá nhân, hộ gia đình đã bao gồm VAT; các gói doanh nghiệp chưa tính VAT.
- Phí hòa mạng chung trên mỗi khách hàng đăng ký lắp mạng mới (bất kể mạng nào): 300.000đ.
- Thông thường đóng trả trước 12 tháng được dùng 13 tháng các gói cước cá nhân. Một số trường hợp ngoại lệ được miễn phí hòa mạng, tặng thêm tháng cước, giảm giá cước… Nhân viên kinh doanh địa bàn sẽ tư vấn cụ thể tùy thuộc từng đối tượng, thời điểm.
- Các khách hàng lắp đặt đứng tên bằng căn cước thì lắp các gói cá nhân. Hóa đơn VAT vẫn được xuất cho khách hàng cá nhân. Khách hàng lắp đặt đứng tên bằng giấy phép kinh doanh, cần lắp các gói doanh nghiệp.
Tổng hợp tất tần tật dịch vụ lắp mạng VNPT tại huyện Nông Cống

VNPT đưa ra nhiều chương trình khuyến mãi, nhiều gói cước cho khách huyện Nông Cống chọn. Bảng giá được chia ra cột Ngoại Thành/tỉnh và Nội Thành (HCM và Hà Nội). Địa chỉ cần lắp đặt thuộc huyện Nông Cống, áp dụng giá cước Ngoại Thành.
Quý khách có thể chọn lắp chỉ mỗi internet wifi, hay internet cộng thêm truyền hình, hay internet cộng thêm camera, hay lắp cho doanh nghiệp. Mỗi một đề mục dưới đây được phân cách rõ ràng bởi những nhu cầu sử dụng Internet VNPT khác nhau của người dùng tại huyện Nông Cống.
Lưu ý:
- Phí lắp đặt Internet VNPT tại huyện Nông Cống là 300,000 đ.
- Bảng giá, ưu đãi và chi phí hòa mạng VNPT ở huyện Nông Cống có thể thay đổi tùy từng thời điểm bạn đăng ký.
- Chi tiết về dịch vụ đăng ký mạng VNPT tại Nông Cống vui lòng liên hệ Hotline tư vấn 24/7.
Cá nhân, gia đình lắp chỉ mạng internet wifi VNPT Nông Cống
- Loại gói cước chỉ mạng internet áp dụng cho đối tượng dùng mỗi mạng, không bao gồm những dịch vụ khác.
- Các gói cước được phân bổ dựa trên tốc độ từ 200Mbps đến 400Mbps – 1Gbps. Yếu tố có thiết bị Mesh, và loại thiết bị Mesh 5 hay Mesh 6 cũng góp phần tạo ra sự khác biệt.
- Ngoài các thiết bị được cung cấp như ở phần ghi chú, bạn cần dùng thêm các Mesh phụ hãy trao đổi với nhân viên VNPT để được tư vấn cụ thể.
BẢNG GIÁ INTERNET | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home 1 | 300Mbps | 180,000đ | 220,000 | ||
Home 2 | 500Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home 1 (Mesh) | 300Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home 2 (Mesh) | 500Mbps | 270,000đ | 310,000đ | ||
Home 3 (Mesh) | 500 ULM (*) | 310,000đ | 350,000đ | ||
Gói 6 tháng | Không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Tặng 1 tháng cước | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Thêm WiFi Mesh cộng 30K/ tháng, Riêng gói Home 3 được tặng WiFi Mesh; |
Hộ gia đình lắp mạng internet wifi VNPT + Truyền hình MyTV Nông Cống
- Khách hàng mua thêm 1 Mesh 5 cước hàng tháng +30.000đ, mua 1 Mesh 6 cước hàng tháng +45.000đ.
- Các khách hàng bắt buộc phải dùng thêm bộ giải mã là khi tivi không kết nối được internet wifi. Khi không cài được APP thì dùng bộ giải mã giúp tivi có được nhiều tính năng thông minh y như tivi thông minh, và xem được đầy đủ kênh, cũng như chất lượng âm thanh, hình ảnh tốt hơn dùng cáp.
- Giá của một bộ giải mã cho tivi thường là +30.000đ/tháng so với cước quy định ở bảng.
BẢNG GIÁ HOME TV | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
HomeTV 1 | 300Mbps | 200,000đ | 240,000đ | ||
HomeTV 2 | 500Mbps | 260,000đ | 300,000đ | ||
HomeTV 1 (Mesh) | 300Mbps | 230,000đ | 270,000đ | ||
HomeTV 2 (Mesh) | 500Mbps | 290,000đ | 330,000đ | ||
HomeTV 3 (Mesh) | 500ULM(*) | 330,000đ | 370,000đ | ||
Gói 6 tháng | Không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Tặng 1 tháng cước | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao |
MẸO: Xem khuyến mãi VNPT huyện Nông Cống cập nhật mới nhất.
Hộ gia đình lắp internet wifi VNPT + Camera Indoor ở huyện Nông Cống
- Khách hàng dùng nhiều hơn 1 cam Indoor hoặc cần dùng cam Outdoor có tiền cước khác so với bảng.
- Các gói cước trên bảng báo giá HOME CAM là áp dụng cho 1 camera trong nhà. Cùng với gói Cloud 7 ngày đã được tích hợp sẵn trong giá thành rồi.
- Lắp thêm camera của VNPT sẽ tiện lợi hơn cho bạn khi ở huyện Nông Cống. Bởi camera của VNPT lưu trữ trên Cloud, nên đảm bảo an toàn về thông tin. Lắp đặt đơn giản nhanh chóng, lắp chung với đường internet wifi của gia đình bạn. Có thể kết nối Wifi hoặc dây LAN trực tiếp đều được, khi lắp cam VNPT.
BẢNG GIÁ INTERNET - CAMERA |
|||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Cam 1 | 300Mbps | 250,000đ | 290,000đ | ||
Home Cam 2 | 500Mbps | 310,000đ | 350,000đ | ||
Home Cam 3 | 500 ULM (*) | 350,000đ | 390,000đ | ||
Gói 6 tháng | Không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Tặng 1 tháng cước | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Được trang bị 01 WiFi Mesh và 01 Camera |
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Thông tin liên hệ lắp mạng VNPT ở huyện Nông Cống, Thanh Hóa
- Phòng giao dịch VNPT huyện Nông Cống Thanh Hóa: Số 612 Tiểu khu Minh tân, Thị trấn Nông Cống.
- Phòng kinh doanh phụ trách tư vấn gói cước cho khách lắp mạng mới VNPT Nông Cống: 0836993338.
- Phòng kinh thuật phụ trách sửa chữa, bảo trì mạng VNPT Nông Cống: 18001166 nhánh 1.
- Bộ phận gia hạn cước, thanh toán cước hàng tháng, kiểm tra cước mạng VNPT Nông Cống: 0888000666.
- Website tham khảo: https://vnptvina.net/
Xem thêm.