Tại huyện Mê Linh khách hàng đã lựa chọn được cho mình nhà cung cấp Internet phù hợp chưa? VNPT là đơn vị cung cấp hạ tầng sâu rộng, hiện đại đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng ở huyện Mê Linh, Hà Nội. Để đăng ký lắp WiFi VNPT tại huyện Mê Linh khách hàng vui lòng liên hệ Hotline 0836993338 tư vấn trực tuyến 24/7. Khi lắp mạng VNPT tại Mê Linh khách hàng được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như: tặng cước, miễn phí modem 5Ghz, phí lắp đặt giảm còn 300K, thủ tục đăng ký đơn giản,…Hãy liên hệ với nhân viên kinh doanh bán hàng VNPT VinaPhone tại huyện Mê Linh để được giới thiệu các gói cước và ưu đãi mới nhất.
Giới thiệu tổng quan huyện Mê Linh.
Trước đây Mê Linh là một huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phúc và được sáp nhập vào thủ đô Hà Nội từ năm 2008. Huyện Mê Linh nằm cách thủ đô Hà Nội khoảng 30Km về phí Tây Bắc có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với bốn mùa trong năm. Địa hình huyện Mê Linh chủ yếu là Đồng Bằng, một phần nhỏ là bán sơ địa, thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
+ Vị trí địa lý huyện Mê Linh, Hà Nội.
- Phía đông huyện Mê Linh giáp huyện Đông Anh.
- Phía tây huyện Mê Linh giáp huyện Phúc Thọ và huyện Yên Lạc.
- Phía nam huyện Mê Linh giáp huyện Đan Phượng.
- Phía bắc huyện Mê Linh giáp huyện Sóc Sơn và thành phố Phúc Yên, huyện Bình Xuyên.
+ Hành chính huyện Mê Linh, Hà Nội.
Dịch vụ lắp mạng VNPT tại 18 đơn vị hành chính trực thuộc huyện Mê Linh, Cụ thể:
Thị trấn Chi Đông | Thạch Đà |
Thị trấn Quang Minh | Thanh Lâm |
Chu Phan | Tiền Phong |
Đại Thịnh | Tiến Thắng |
Hoàng Kim | Tiến Thịnh |
Kim Hoa | Tráng Việt |
Liên Mạc | Tự Lập |
Mê Linh | Van Yên |
Tam Đồng | Văn Khê |
Dịch vụ lắp WiFi VNPT huyện Mê Linh, Hà Nội.
Bảng giá cước Internet VNPT và các dịch vụ cộng thêm tại Mê Linh.
Khi có nhu cầu đăng ký Internet tại huyện Mê Linh, quý khách hàng xem thêm thông tin chi tiết bảng giá dưới đây để lựa chọn cho cá nhân/ doanh nghiệp gói cước phù hợp nhất.
Bảng giá Internet VNPT rẻ cho cá nhân ở huyện Mê Linh.
BẢNG GIÁ INTERNET |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | Thiết bị Mesh | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Home 1 | 200Mbps | 165,000đ | x | x | ||
Home 2T | 300Mbps | 180,000đ | 220,000đ | x | ||
Home 2 | 300Mbps | 210,000đ | 250,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home 3 | 500Mbps | 265,000đ | 300,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home 4 | 400ULM (*) | 285,000đ | 335,000đ | 1 Mesh 6 | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ HOME TV | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | Thiết bị Mesh | |
---|---|---|---|---|---|
HomeTV 1 | 200Mbps | 195,000đ | X | X | |
HomeTV 2T | 300Mbps | 210,000đ | 250,000đ | X | |
HomeTV 2 | 300Mbps | 235,000đ | 265,000đ | 1 Mesh 5 | |
HomeTV 3 | 500Mbps | 295,000đ | 330,000đ | 1 Mesh 5 | |
HomeTV 4 | 400ULM (*) | 315,000đ | 365,000đ | 1 Mesh 6 | |
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng giá cáp quang VNPT tại huyện Mê Linh cho công ty.
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Khuyến mãi, thủ tục và các bước lắp WiFi VNPT huyện Mê Linh.
Nếu lựa chọn đăng ký Internet tại huyện Mê Linh, Hà Nội bạn được nhận ưu đãi gì? Thủ tục ra sao? Quy trình đăng ký như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu thông tin ngay bên dưới nội dung bài viết bên dưới đây.
+ Khuyến mãi lắp WiFi VNPT tại huyện Mê Linh.
- Tặng thêm tháng cước thứ 13.
- Miễn phí modem WiFi băng tần kép.
- Tổng đài phục vụ siêu nhanh 24/7.
- Phí lắp đặt 300,000 vnđ.
- Nhiều gói cước ưu đãi giá rẻ chỉ từ 165,000đ/ tháng.
+ Thủ tục đăng ký Internet tại huyện Mê Linh.
- Đứng tên cá nhân: chỉ cần căn cước công dân.
- Công ty đứng tên chỉ cần thêm giấy phép kinh doanh.
+ Các bước liên hệ tư vấn dịch vụ VNPT tại huyện Mê Linh.
- Truy cập trang website: Vnptvina.net và liên hệ Hotline 0949752468 phục vụ 24/7.
- Nhân viên phục vụ tại huyện Mê Linh điện thoại lại để giới thiệu các gói cước và ưu đãi mới nhất.
- Thống nhất gói WiFi cần lắp đặt và lập hợp đồng mạng VNPT cho khách hàng.
- Kỹ thuật phục vụ tại huyện Mê Linh lên kế hoạch thi công cáp quang cho khách hàng trong 24 giờ.
Thông tin liên hệ lắp WiFi VNPT tại huyện Mê Linh.
Để đăng ký Internet VNPT tại huyện Mê Linh, khách hàng có nhiều cách liên hệ lắp đặt khác nhau. Tuy nhiên, hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh VNPT VinaPhone theo thông tin bên dưới đây để được phục vụ nhanh chóng nhất.
- Phòng bán hàng Online VNPT tại Mê Linh
- Hotline tư vấn phục vụ bán mới: 0836993338 phục vụ miễn phí.
- Tổng đài phục vụ bảo trì WiFi: 18001166 nhánh 1.
- Tổng đài hỗ trợ sim di động VinaPhone: 18001091
- Website: Vnptvina.net
💥 Tin Tức Mới.