VNPT tưng bừng khuyến mãi lắp mạng WiFi tốc độ cao trọn gói cho cá nhân, hộ gia đình & doanh nghiệp. VNPT quận Long Biên triển khai đa dạng gói cước Internet, truyền hình MyTV, Camera phù hợp với từng nhu cầu cụ thể của khách hàng. Bạn đang tìm hiểu dịch vụ lắp mạng VNPT Long Biên giá cước bao nhiêu? ưu đãi gì, thủ tục và qui trình đăng ký ra sao? Qua nội dung bài viết này, VNPT chi nhánh quận Long Biên mong muốn mang đến cho người dùng thông tin hữu ích về dịc vụ viễn thông đang cung cấp.
Nhu cầu sử dụng Internet WiFi ở quận Long Biên.
Quận Long Biên thuộc khu vực nội thành Hà Nội, nơi có nền kinh tế đang phát triển, cuộc sống người dân được nâng cao. Kinh tế, xã hội, phát triển kéo theo các dịch vụ khác được nâng cao, đáp ứng nhu cầu đời sống của người dân. Trong đó, Internet WiFi đóng vai trò quan trọng góp phần thuận lợi cho công việc, kinh doanh, học tập,.. được thuận tiện, hiệu quả hơn.
Quận này được đánh giá là khu vực có tốc độ phát triển nhanh nhất tại Hà Nội. Trong quá trình đô thị hóa, quận Long Biên khoác lên mình một diện mạo mới, văn minh, hiện tại hơn. Hiện nay nhu cầu sử dụng Internet WiFi tăng cao tại các hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, văn phòng công ty,… Để đáp ứng nhu cầu sử dụng Internet VNPT quận Long Biên đã đầu tư mạng lưới hạ tầng cáp quang rộng khắp các khu vực.
Những khu vực có thể lắp mạng VNPT quận Long Biên.
Tọa lạc ở khu vực phí đông bắc Hà Nội có vị trí tiếp giáp với các khu vực sau đây.
- Đông giáp huyện Gia Lâm.
- Tây giáp các quận Tây Hồ, Ba Đình, Hoàn Kiếm & Hai Bà Trưng.
- Nam giáp quận Hoàng Mai.
- Bắc giáp huyện Đông Anh.
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng Internet VNPT quận Long Biên, chúng tôi đã đầu tư mạng lưới cáp quang tốc độ cao tại các phường:
- Thượng Thanh
- Bồ Đề
- Long Biên
- Đức Giang
- Ngọc Thụy
- Gia Thụy
- Ngọc Lâm
- Phúc Đồng
- Cự Khối
- Việt Hưng
- Sài Đồng
- Phúc Lợi
- Thạch Bàn
- Giang Biên.
Về phần hạ tầng, VNPT VinaPhone tự tin có thể hỗ trợ cho người dùng nhanh chóng. Cùng bới đó, VNPT VinaPhone đã tung ra nhiều chương trình ưu đãi, lợi thế đặc biệt cho người dùng.
Khuyến mãi lắp mạng WiFi VNPT quận Long Biên.
Có nhiều nhà cung cấp viễn thông VNPT VinaPhone tại quận Long Biên, Hà Nội. Nhưng lý do gì mà người dùng lại ưu tiên lựa chọn dịch vụ lắp mạng VNPT, cùng tìm hiểu những ưu điểm, và lợi ích chúng tôi mang lại, bao gồm:
- Phạm vi cung cấp hạ tầng rộng khắp quận Long Biên.
- Công nghệ XGSPON của VNPT đáp ứng tốt mọi nhu cầu của người dùng.
- Đa dạng gói cước Internet, truyền hình, Camera để bạn lựa chọn.
- Gói cước Internet giá rẻ từ 220,000 vnđ/ tháng tốc độ 300 Mbps.
- Miễn phí Router chính, trang bị thêm WiFi Mesh tùy từng gói cước.
- Ưu đãi tặng thêm tháng cước khi thanh toán trước 12 tháng.
- Hệ thống quản lý cước, cửa hàng VNPT VinaPhone tại Long Biên rất chuyên nghiệp.
- Tổng đài phục vụ khách hàng VNPT tại Long Biên phục vụ 24/7.
Chi phí lắp mạng VNPT Long Biên giá bao nhiêu?
Ở quận Long Biên có nhiều nhóm người dùng khác nhau, tùy vào nhu cầu và khả năng tài chính khác nhau. Chính vì vậy, VNPT VinaPhone Long Biên tung ra nhiều gói cước cho cá nhân, hộ gia đình, và doanh nghiệp tốc độ tối thiểu từ 300 Mbps. Bạn hãy lựa chọn cho mình những gói cước WiFi VNPT phù hợp với nhu cầu sử dụng ngay bên dưới.
Cá nhân đăng ký Internet VNPT tại Long Biên giá bao nhiêu?
BẢNG GIÁ INTERNET |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | Thiết bị Mesh | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Home 1 | 200Mbps | 165,000đ | x | x | ||
Home 2T | 300Mbps | 180,000đ | 220,000đ | x | ||
Home 2 | 300Mbps | 210,000đ | 250,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home 3 | 500Mbps | 265,000đ | 300,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home 4 | 400ULM (*) | 285,000đ | 335,000đ | 1 Mesh 6 | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ HOME TV | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | Thiết bị Mesh | |
---|---|---|---|---|---|
HomeTV 1 | 200Mbps | 195,000đ | X | X | |
HomeTV 2T | 300Mbps | 210,000đ | 250,000đ | X | |
HomeTV 2 | 300Mbps | 235,000đ | 265,000đ | 1 Mesh 5 | |
HomeTV 3 | 500Mbps | 295,000đ | 330,000đ | 1 Mesh 5 | |
HomeTV 4 | 400ULM (*) | 315,000đ | 365,000đ | 1 Mesh 6 | |
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Doanh nghiệp lắp mạng VNPT quận Long Biên giá bao nhiêu?
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Bảng giá gói Internet – Camera VNPT cung cấp tại Long Biên?
BẢNG GIÁ INTERNET |
||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | Thiết bị Mesh | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Home Cam 1 | 200Mbps | 205,000đ | x | x | ||
Home Cam 2 | 300Mbps | 250,000đ | 290,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home Cam 3 | 500Mbps | 305,000đ | 340,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home Cam 4 | 400ULM (*) | 325,000đ | 375,000đ | 1 Mesh 6 | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |