Chi nhánh VNPT TPHCM là trung tâm kinh doanh internet, các dịch vụ công nghệ quan trọng khu vực Miền Nam. Thành phố Hồ Chí Minh nơi hội tụ đầy đủ các yếu tố phát triển kinh tế dẫn đầu cả nước kéo theo các dịch vụ Internet ngày càng đổi mới phát triển vượt bậc. Theo đó, nhu cầu lắp mạng VNPT TPHCM tăng rất nhanh chóng trong những năm trở lại đây. Hòa mình cùng sự phát triển chung, VNPT triển khai công nghệ cáp quang XGSPON với tốc độ kiểm tra đạt đến 10G/s. Các gói cước Internet VNPT cung cấp ngày càng chất lượng hơn, tốc độ nhanh hơn, và dịch vụ chăm sóc khách hàng đáp ứng ngay khi cần hỗ trợ. Để đăng ký Internet VNPT TPHCM quý khách hàng liên hệ Hotline 0836993338 hoặc đến cửa hàng giao dịch VNPT VinaPhone gần nhất!
Tổng quan về chi nhánh VNPT TPHCM
Tại TPHCM, VNPT triển khai rất nhiều văn phòng giao dịch rải rác khắp các quận/ huyện của thành phố. Nhờ đó có thể giải quyết mọi thông tin thắc mắc, khiếu nại dịch vụ hoặc tư vấn đăng ký mới các sản phẩm dịch vụ của VNPT tại TPHCM. Dưới đây là một số sản phẩm dịch vụ tiêu biểu của VNPT VinaPhone được săn đón nhiều nhất theo thứ tự ưu tiên.
- Internet VNPT
- Di Động VinaPhone
- Truyền hình MyTV
- Camera giám sát VNPT
- Thanh toán tiền cước, thay đổi thông tin thuê bao.
- Đăng ký sim VinaPhone chính chủ, hỗ trợ làm lại sim bị mất.
- Chữ ký số, hóa đơn điện tử và các dịch vụ khác cho doanh nghiệp.
- Khiếu nại, báo hỏng, bảo trì, nâng cấp gói cước VNPT.
Danh sách địa chỉ văn phòng giao dịch VNPT tại TPHCM.
VNPT VinaPhone phân bổ nhiều điểm giao dịch để phục vụ người dân tại TPHCM, cụ thể:
Danh sách chi nhánh VNPT thuộc khu vực nội thành TPHCM.
- Quận 1:
- Số 80 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé
- Số 21 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao.
- Quận 3:
- Số 535 – 537 Điện Biên Phủ, Phường 3, Quận 3.
- Số 121 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3.
- Quận 4: Số 122 Vĩnh Hội, Phường 4.
- Quận 7:
- Số 1441 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Mỹ, Quận 7.
- Số 1487 Nguyễn Văn Linh, Tân Phong, Quận 7.
- Số 785 Huỳnh Tấn Phát, Phường Phú Thuận, Quận 7.
- Số 5 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Hưng, Quận 7.
- Quận 10:
- Số 2 Hùng Vương Phường 1, Quận 10.
- Số 270 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10.
- Quận 11: Số 112 Trần Quý, Phường 6, Quận 11.
- Tân Bình: Số 415D Trường Chinh, Phường 14.
- Tân Phú:
- Số 41 Tân Quý, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú.
- Số 360 Nguyễn Sơn, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú.
- Số 233 Lê Trọng Tấn, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.
- Bình Thạnh:
- 479 Bạch Đằng, Phường 2, Quận Bình Thạnh.
- 236 Nơ Trang Long, Phường 12, Quận Bình Thạnh.
- 290 Nguyễn Xí, Phường 13, Quận Bình Thạnh.
- 69 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh.
- Phú Nhuận:
- 249 Phan Đình Phùng, Phương 15, Quận Phú Nhuận.
- 241A Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận.
Tổng hợp danh sách địa chỉ cửa hàng VNPT tại TPHCM khu vực ngoại thành.
- Thủ Đức:
- 352 Đoàn Kết, Phường Bình Thọ.
- 503 Tô Ngọc Vân, Phường Tam Bình.
- 178 Quốc Lộ 13, Phường Hiệp Bình Chánh.
- 443 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Long B.
- 598A Nguyễn Xiển, Phường Long Thạnh Mỹ.
- 147/3 (hẻm 151) Trần Não, Phường Bình An.
- 492 Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Đông.
- 95 Man Thiện, Phường Hiệp Phú.
- Bình Chánh:
- E9/37 Nguyễn Hữu Trí, Thị trấn Tân Túc.
- E11/315B, ấp 5, Xã Phong Phú.
- F7/8F Trần Văn Giàu, xã Lê Minh Xuân.
- Củ Chi:
- Tân Trung, ngã 4 Tân Quy, Củ Chi.
- Khu phố 8, Thị trấn Củ Chi, Huyện Củ Chi.
- Nhà Bè: Bưu cục Hiệp Phước 376/5 Nguyễn Văn Tạo, Ấp 1, Hiệp Phước
- Cần Giờ: Số 1 Lương Văn Nho, thị trần Cần Thạnh.
- Hóc Môn:
- 190 Nguyễn Ảnh Thủ, Ấp Đông, Xã Thới Tam Thôn.
- 124/1 Phan Văn Hớn, Ấp Tây Lân, Xã Bà Điểm.
- 15/150 Trần Khắc Chân, Thị trấn Hóc Môn.
- Gò Vấp:
- 998 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp.
- 17 Nguyễn Văn Nghi, Phường 4, Quận Gò Vấp.
- 319 Lê Đức Thọ, Phường 17, Quận Gò Vấp.
- 560 Quang Trung, Phường 11, Quận Gò Vấp.
- Bình Tân:
- 466 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc A, Quận Bình Tân.
- 1216 Tỉnh Lộ 10, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân.
- 68 Đường số 1, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
- Quận 12:
- 122 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc, Quận 12.
- 302 Lê Văn Khương, Phường Thới An, Quận 12.
- Quận 8: số 80 Cao Lỗ, Phường 4.
- Quận 6: số 331 Phạm Văn Chí, Phường 3.
- Quận 5:
- 1 Trịnh Hoài Đức, Phường 13, Quận 5.
- 1 Châu Văn Liêm Phường 14, Quận 5.
Chi phí đăng ký Internet VNPT TPHCM bao nhiêu tiền.
Qua đây, chúng tôi trân trọng thông báo giá cước VNPT TPHCM cho khách hàng có nhu cầu đăng ký mới Internet WiFi. Sự đa dạng trong gói cước, tốc độ, giá tiền, chương trình ưu đãi ngoại thành và nội thành TPHCM phong phú. Cùng tìm hiểu thêm thông tin chi phí lắp đặt VNPT tại TPHCM ngay bên dưới đây.
Mức phí đăng ký Internet WiFi tại TPHCM đứng tên cá nhân.
BẢNG GIÁ INTERNET | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | Thiết bị Mesh | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Home 1 | 200Mbps | 165,000đ | x | x | ||
Home 2T | 300Mbps | 180,000đ | 220,000đ | x | ||
Home 2 | 300Mbps | 210,000đ | 250,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home 3 | 500Mbps | 265,000đ | 300,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home 4 | 400ULM (*) | 285,000đ | 335,000đ | 1 Mesh 6 | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
BẢNG GIÁ HOME TV | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | Thiết bị Mesh | |
---|---|---|---|---|---|
HomeTV 1 | 200Mbps | 195,000đ | X | X | |
HomeTV 2T | 300Mbps | 210,000đ | 250,000đ | X | |
HomeTV 2 | 300Mbps | 235,000đ | 265,000đ | 1 Mesh 5 | |
HomeTV 3 | 500Mbps | 295,000đ | 330,000đ | 1 Mesh 5 | |
HomeTV 4 | 400ULM (*) | 315,000đ | 365,000đ | 1 Mesh 6 | |
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
Bảng giá đăng ký Internet VNPT – Camera giám sát trọn gói tại TPHCM
BẢNG GIÁ INTERNET | ||||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | Thiết bị Mesh | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Home Cam 1 | 200Mbps | 205,000đ | x | x | ||
Home Cam 2 | 300Mbps | 250,000đ | 290,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home Cam 3 | 500Mbps | 305,000đ | 340,000đ | 1 Mesh 5 | ||
Home Cam 4 | 400ULM (*) | 325,000đ | 375,000đ | 1 Mesh 6 | ||
Gói 6 tháng | Phí hòa mạng 300K - không tặng cước | |||||
Gói 12 tháng | Phía hòa mạng 300K - tặng 1 tháng | |||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Bảng giá áp dụng cho các tỉnh và khu vực ngoại thành Hà Nội, TPHCM, Hải Phòng vui lòng xem cột "GIÁ NGOẠI THÀNH" -- Các quận thuộc TPHCM, Hà Nội, Hải Phòng... vui lòng xem cột "GIÁ NỘI THÀNH"; |
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Thông tin liên hệ chi nhánh VNPT TPHCM
Qua nội dung bài viết này, chúng tôi đã cập nhật danh sách địa chỉ văn phòng giao dịch VNPT tại TPHCM và bảng giá cước. Nếu quý khách hàng cần giải đáp thắc mắc gì vui lòng liên hệ với chúng tôi theo thông tin sau đây:
- Trung tâm kinh doanh VNPT tại TPHCM.
- Điện thoại đăng ký mới Internet, truyền hình, Camera, di động VNPT VinaPhone: 0836993338 tư vấn 24/7.
- Tổng đài tiếp nhận yêu cầu khắc phục sự cố Internet tại TPHCM: 18001166 nhánh 1.
- Số Hotline hỗ trợ mạng di động VinaPhone: 18001091