Việc tìm cho bản thân và gia đình, doanh nghiệp một gói cước lý tưởng để lắp internet wifi tại Diễn Châu là mối băn khoăn không hề nhỏ. VNPT mang lại được cho khách hàng nhiều giá trị và xứng đáng là nhà mạng đứng đầu tại Việt Nam, và tại Diễn Châu Nghệ An. Lắp mạng VNPT Diễn Châu đáp ứng được mọi nhu cầu, đơn giản, mang lại nhiều lợi ích cho người dùng. Bạn cần hỗ trợ tư vấn lắp đặt mạng VNPT Diễn Châu xin gọi Hotline: 0836993338 tư vấn dịch vụ 24/7.
Báo giá khi lắp mạng VNPT Diễn Châu cho mọi khách hàng.
Giá lắp mạng VNPT Diễn Châu cho mọi cá nhân, gia đình
Mỗi cá nhân, gia đình tại huyện Diễn Châu dùng gói internet wifi sẽ căn cứ theo nhu cầu sử dụng. Quý khách ở Diễn Châu dùng loại gói cước này cũng xét xem mình có cần dùng thêm thiết bị Mesh giúp khuếch đại vùng phủ sóng wifi thêm hay không. Các gói cước Internet VNPT có thêm Mesh, sẽ có mức chi phí cao hơn chút, tốc độ cũng cao hơn. Ngoài ra, khách hàng ở huyện Diễn Châu chỉ cần internet wifi cũng VNPT có thể cân nhắc lắp gói doanh nghiệp nếu có nhu cầu dùng cao.
BẢNG GIÁ INTERNET | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home 1 | 300Mbps | 180,000đ | 220,000 | ||
Home 2 | 500Mbps | 240,000đ | 280,000đ | ||
Home 1 (Mesh) | 300Mbps | 210,000đ | 250,000đ | ||
Home 2 (Mesh) | 500Mbps | 270,000đ | 310,000đ | ||
Home 3 (Mesh) | 500 ULM (*) | 310,000đ | 350,000đ | ||
Gói 6 tháng | Không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Tặng 1 tháng cước | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Thêm WiFi Mesh cộng 30K/ tháng, Riêng gói Home 3 được tặng WiFi Mesh; |
Giá lắp mạng VNPT + Truyền hình MyTV tại Diễn Châu
Trung tâm VNPT Nghệ An cung cấp các gói cước internet wifi, kết hợp thêm truyền hình giúp quý khách hàng ở Diễn Châu tiết kiệm chi phí đáng kể. Truyền hình MyTV hướng đến những tính năng mới mẻ, hiện đại, nhưng vô cùng dễ sử dụng, đáp ứng với sở thích của mọi người trong một gia đình. Quý khách hàng tại huyện Diễn Châu cần lưu ý: sẽ có 5 thiết bị tối đa được cài 1 tài khoản MyTV Nâng Cao Plus. Nhưng có 2 thiết bị sẽ được mở xem cùng lúc.
Lưu ý thêm: Quý khách cần xác định được loại tivi của nhà mình, bởi dòng tivi thông minh sẽ chỉ cần cài APP MyTV, dòng tivi thường cần dùng bộ giải mã (đầu thu, STB). Và giá thành của dịch vụ MyTV cho loại tivi thường cũng khác so với tivi thông minh.
BẢNG GIÁ HOME TV | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá ngoại thành | Giá nội thành | ||
---|---|---|---|---|---|
HomeTV 1 | 300Mbps | 200,000đ | 240,000đ | ||
HomeTV 2 | 500Mbps | 260,000đ | 300,000đ | ||
HomeTV 1 (Mesh) | 300Mbps | 230,000đ | 270,000đ | ||
HomeTV 2 (Mesh) | 500Mbps | 290,000đ | 330,000đ | ||
HomeTV 3 (Mesh) | 500ULM(*) | 330,000đ | 370,000đ | ||
Gói 6 tháng | Không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Tặng 1 tháng cước | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao |
MẸO: Xem khuyến mãi VNPT huyện Diễn Châu cập nhật mới nhất.
Giá lắp mạng VNPT + Camera huyện Diễn Châu
Khi lắp camera, quý khách cần xác định vị trí đặt camera để chọn được loại thiết bị phù hợp. Số lượng mắt camera phù hợp với nhu cầu sử dụng. Loại thiết bị, và số lượng thiết bị sẽ ảnh hưởng tới phí lắp đặt và giá của Cloud (dịch vụ lưu trữ) khác nhau. Trường hợp chỉ dùng 1 camera trong nhà với mức Cloud lưu trữ 7 ngày thì giá y như bảng dưới. Không phát sinh thêm chi phí, đã gồm VAT, chưa gồm phí lắp đặt.
BẢNG GIÁ INTERNET - CAMERA | |||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá Ngoại Thành | Giá Nội Thành | ||
---|---|---|---|---|---|
Home Cam 1 | 300Mbps | 250,000đ | 290,000đ | ||
Home Cam 2 | 500Mbps | 310,000đ | 350,000đ | ||
Home Cam 3 | 500 ULM (*) | 350,000đ | 390,000đ | ||
Gói 6 tháng | Không tặng cước | ||||
Gói 12 tháng | Tặng 1 tháng cước | ||||
Lưu ý: (i) Phí hòa mạng 300K/ thuê bao; (ii) Được trang bị 01 WiFi Mesh và 01 Camera |
CÁP QUANG FIBER Premium - Fiber Eco | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế tối đa | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 120M | 3M | 320,000đ | |
FiberEco2 | 200M | 4M | 380,000đ | |
Fiber Eco3 | 250M | 6M | 780,000đ | |
Fiber Eco4 | 300M | 7M | 1,000,000đ | |
Fiber Eco5 | 500M | 12M | 3,200,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
FIBER Premium - Fiber VIP | Tên Gói Cước | Tốc Độ Trong Nước | Tốc Độ Quốc Tế | Giá Khuyến Mãi |
---|---|---|---|---|
Fiber 4 | 300M | 10M | 2,000,000đ | |
Fiber 5 | 500M | 18M | 5,000,000đ | |
Fiber 6 | 600M | 32M | 9,000,000đ | |
Fiber 7 | 800M | 55M | 16,000,000đ | |
Fiber 8 | 1000M | 80M | 25,000,000đ | |
Fiber VIP6 | 500M | 45M | 12,000,000đ | |
Fiber VIP7 | 800M | 65M | 20,000,000đ | |
Fiber VIP8 | 1000M | 100M | 30,000,000đ | |
Fiber VIP9 | 2000M | 200M | 55,000,000đ | |
Trả trước 6 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, không tặng cước | |||
Trả trước 12 tháng | Phí hòa mạng 300.000đ, tặng 1 tháng |
Lưu ý khi đăng ký lắp mạng VNPT huyện Diễn Châu
Chọn gói cước và giá thành phù hợp
- Mức cước có thể thanh toán, gói cước tốc độ bao nhiêu, thiết bị như thế nào…
- Ngoài ra, quý khách cần chọn được chu kỳ thanh toán trước bao nhiêu tháng.
- Xác định phí đấu nối (phí hòa mạng).
Chuẩn bị giấy tờ để làm tất thủ tục
- Đa phần khách hàng đứng tên cá nhân cần có căn cước công dân. Một số trường hợp lắp theo chính sách riêng: sinh viên, hộ nghèo, điểm cung cấp dịch vụ VNPT Vinphone miễn phí, dịch vụ y tế, phường, ban quản lý dự án, nhà cung cấp khác chuyển sang… Cần cung cấp thêm giấy tờ chứng minh được bạn, tổ chức được nằm trong diện hỗ trợ đặc biệt của VNPT Diễn Châu.
- Và thời điểm kỹ thuật đến lắp đặt xong, hoàn tất ký hợp đồng điện tử cần có căn cước + chủ hợp đồng ở nhà để ký.
- Các trường hợp không có tại nhà, có thể nhờ nhân viên kinh doanh, kỹ thuật hướng dẫn ký kết Online.
- Các khách hàng đứng tên doanh nghiệp, vẫn thực hiện ký hợp đồng giấy và đóng mộc, cần có giấy phép KD.
Liên hệ đăng ký lắp đặt mạng VNPT
- Có nhiều cách để lắp đặt được internet ở khu vực Diễn Châu Nghệ An, bởi nhà cung cấp VNPT.
- Tuy nhiên, cách nhanh chóng nhất là liên hệ qua Hotline/zalo bộ phận tư vấn gói cước lắp mạng VNPT Diễn Châu: 0836993338.
- Khi liên hệ tới Hotline, quý khách sẽ được hướng dẫn chọn gói phù hợp, hướng dẫn chi tiết hơn về thủ tục, và giải đáp thắc mắc.
Lưu tài khoản (user), tên đăng nhập Wifi, mật khẩu Wifi
- Khi lắp đặt xong hoàn tất, quý khách cần lưu lại tên tài khoản MyTV, tài khoản Fiber, tài khoản Mesh…
- Đa phần khách hàng chỉ lưu tên đăng nhập và mật khẩu wifi. Quý khách lưu ý: tên đăng nhập wifi + mật khẩu wifi khác hoàn toàn với các user fiber, user MyTV…
- Quý khách có thể hỏi kỹ thuật các thông tin này, để thuận tiện trong việc bảo hành bảo trì về sau.
Liên hệ VNPT VinaPhone huyện Diễn Châu
- Tư vấn bán hàng lắp mạng mới VNPT Diễn Châu Hotline/zalo: 0836993338.
- Báo hỏng các dịch vụ internet/MyTV/điện thoại cố định/camera VNPT Diễn Châu: 18001166, nhánh 1.
- Hỗ trợ dịch vụ di động Vina VNPT Diễn Châu: 18001091.
- Hỗ trợ, hướng dẫn về dịch vụ công nghệ thông tin VNPT Diễn Châu: 18001260.
- Cửa hàng giao dịch VNPT địa chỉ: Khối 4, Thị trấn Diễn Châu.